静寂
せいじゃく しじま せいせき「TĨNH TỊCH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự yên lặng; sự vắng lặng; sự yên tĩnh
Yên lặng; vắng lặng; yên ắng
女
と
ガチョウ
がいるところには
静寂
はなし。
Nơi có đàn bà và đàn vịt sẽ thành cái chợ.
この
巨大
な
騒々
しい
都市
に
住
んでいると、
自分
が
平安
と
静寂
を
切望
していることが
分
かる
Sống trong thành phố lớn náo nhiệt này, tôi mới hiểu rằng mình khao khát có sự thanh bình và yên tĩnh biết bao. .

Từ đồng nghĩa của 静寂
noun
Từ trái nghĩa của 静寂
静寂 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 静寂
静寂な せいじゃくな
êm đềm.
静寂主義 せいじゃくしゅぎ
chủ nghĩa bí ẩn
寂静 じゃくじょう せきせい
calmness of the heart, enlightenment
涅槃寂静 ねはんじゃくじょう
giác ngộ dẫn đến sự thanh thản
寂 じゃく さび
sự tĩnh mịch; sự lẻ loi; sự buồn bã
静静 しずしず
Mọi hoạt dộng được thực hiện lặng lẽ và chậm rãi
あんせい 週間は安静です
nghỉ ngơi; yên tĩnh.
寂々 せきせき じゃくじゃく さびさび
buồn, cô đơn, hoang vắng