寂れる
さびれる「TỊCH」
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Tàn tạ; hoang vắng; tiêu điều
以前
この
町
はとても
寂
れる
Trước kia phố này rất tiêu điều hoang vắng .

Từ trái nghĩa của 寂れる
Bảng chia động từ của 寂れる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 寂れる/さびれるる |
Quá khứ (た) | 寂れた |
Phủ định (未然) | 寂れない |
Lịch sự (丁寧) | 寂れます |
te (て) | 寂れて |
Khả năng (可能) | 寂れられる |
Thụ động (受身) | 寂れられる |
Sai khiến (使役) | 寂れさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 寂れられる |
Điều kiện (条件) | 寂れれば |
Mệnh lệnh (命令) | 寂れいろ |
Ý chí (意向) | 寂れよう |
Cấm chỉ(禁止) | 寂れるな |
寂れる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 寂れる
寂 じゃく さび
sự tĩnh mịch; sự lẻ loi; sự buồn bã
寂然たる じゃくねんたる
tàn phá; cô đơn
寂寥たる せきりょうたる
hoang vắng; cô đơn
寂しがる さびしがる
để nhớ người nào đó (cái gì đó)
寂々 せきせき じゃくじゃく さびさび
buồn, cô đơn, hoang vắng
寂寞 せきばく じゃくまく せきばく/じゃくまく
cô đơn、yên tĩnh đến cô đơn,
闃寂 げきせき げきじゃく
tĩnh lặng và hoang vắng
示寂 じじゃく
cái chết của một vị cao tăng