対を成す
ついをなす「ĐỐI THÀNH」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -su
Tạo thành một cặp

Bảng chia động từ của 対を成す
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 対を成す/ついをなすす |
Quá khứ (た) | 対を成した |
Phủ định (未然) | 対を成さない |
Lịch sự (丁寧) | 対を成します |
te (て) | 対を成して |
Khả năng (可能) | 対を成せる |
Thụ động (受身) | 対を成される |
Sai khiến (使役) | 対を成させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 対を成す |
Điều kiện (条件) | 対を成せば |
Mệnh lệnh (命令) | 対を成せ |
Ý chí (意向) | 対を成そう |
Cấm chỉ(禁止) | 対を成すな |
対を成す được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 対を成す
寄成 寄成
lệnh tiệm cận (gần giá mở cửa phiên sáng hoặc phiên chiều)
インフレたいさく インフレ対策
phương pháp chống lạm phát
対生成 ついせいせい
sinh cặp
アミノアシルtRNA合成酵素 アミノアシルティーアールエヌエー合成酵素
Amino Acyl-tRNA Synthetase (một loại enzym)
市を成す いちをなす しをなす
để có một đám đông (của) những người
名を成す なをなす
trở nên nổi tiếng, tạo danh tiếng
列を成す れつをなす
xếp thành hàng
財を成す ざいをなす
thành công trong kinh doanh và tạo dựng một khối tài sản lớn