対華
たいか「ĐỐI HOA」
☆ Danh từ
Mối quan hệ, chính sách hoặc hành động đối với Trung Quốc
日本
の
対華政策
は
時代
とともに
変化
してきた。
Chính sách của Nhật Bản đối với Trung Quốc đã thay đổi theo thời gian.

対華 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 対華
インフレたいさく インフレ対策
phương pháp chống lạm phát
それに対して それに対して
Mặt khác, trái lại
華 はな
ra hoa; cánh hoa
にほん、べとなむたいがいぼうえき 日本・ベトナム対外貿易
mậu dịch Việt Nhật.
華華しい はなばなしい
rực rỡ; lộng lẫy; buổi trình diễn
華実 はなみのる
sự xuất hiện và nội dung; những hoa và quả
青華 せいか
gốm sứ có hoa văn màu xanh trên nền trắng
華道 かどう
cắm hoa; nghệ thuật cắm hoa