専任
せんにん「CHUYÊN NHÂM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự chuyên trách.

Từ trái nghĩa của 専任
Bảng chia động từ của 専任
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 専任する/せんにんする |
Quá khứ (た) | 専任した |
Phủ định (未然) | 専任しない |
Lịch sự (丁寧) | 専任します |
te (て) | 専任して |
Khả năng (可能) | 専任できる |
Thụ động (受身) | 専任される |
Sai khiến (使役) | 専任させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 専任すられる |
Điều kiện (条件) | 専任すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 専任しろ |
Ý chí (意向) | 専任しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 専任するな |
専任 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 専任
専任講師 せんにんこうし
giảng viên toàn bộ thời gian; thầy giáo
けんにんぶ(か)ちょう 兼任部(課)長
đồng chủ nhiệm.
よみとりせんようcd 読取専用CD
CD-ROM; đĩa nén chỉ đọc.
専 せん
having a fetish for..., specializing in..., majoring in...
任 にん
nhiệm vụ
ブス専 ブスせん
người yêu thích phụ nữ không đẹp
ガリ専 ガリせん ガリセン
người bị thu hút bởi những người gầy
専門 せんもん
chuyên môn.