専修
せんしゅう「CHUYÊN TU」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chuyên môn hoá, sự chuyên khoa, sự chuyên hoá

Từ đồng nghĩa của 専修
noun
Bảng chia động từ của 専修
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 専修する/せんしゅうする |
Quá khứ (た) | 専修した |
Phủ định (未然) | 専修しない |
Lịch sự (丁寧) | 専修します |
te (て) | 専修して |
Khả năng (可能) | 専修できる |
Thụ động (受身) | 専修される |
Sai khiến (使役) | 専修させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 専修すられる |
Điều kiện (条件) | 専修すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 専修しろ |
Ý chí (意向) | 専修しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 専修するな |
専修 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 専修
専修科 せんしゅうか
special course
専修学校 せんしゅうがっこう
trường học nghề chuyên nghiệp (đặc biệt)
専修科目 せんしゅうかもく
one's special subject, specialized subject, major
よみとりせんようcd 読取専用CD
CD-ROM; đĩa nén chỉ đọc.
専 せん
having a fetish for..., specializing in..., majoring in...
ブス専 ブスせん
người yêu thích phụ nữ không đẹp
ガリ専 ガリせん ガリセン
người bị thu hút bởi những người gầy
専門 せんもん
chuyên môn.