射る
いる「XẠ」
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Bắn trúng
彼
は30
メートル
も
離
れた
的
を
射
ることができる
腕
のいい
射手
だった
Anh ấy là một xạ thủ giỏi đến nỗi cách xa 30m vẫn bắn trúng.
空
に
向
かって
矢
を
射
る
Bắn mũi tên lên không trung
Chiếu rọi.

Từ đồng nghĩa của 射る
verb
Bảng chia động từ của 射る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 射る/いるる |
Quá khứ (た) | 射た |
Phủ định (未然) | 射ない |
Lịch sự (丁寧) | 射ます |
te (て) | 射て |
Khả năng (可能) | 射られる |
Thụ động (受身) | 射られる |
Sai khiến (使役) | 射させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 射られる |
Điều kiện (条件) | 射れば |
Mệnh lệnh (命令) | 射いろ |
Ý chí (意向) | 射よう |
Cấm chỉ(禁止) | 射るな |