Nếu bạn biết ý nghĩa chính xác hơn của từ này, hãy đóng góp cho cộng đồng Mazii!
Các từ liên quan tới 小規模企業共済法
小規模 しょうきぼ
quy mô nhỏ, tiểu quy mô
小企業 しょうきぎょう
doanh nghiệp nhỏ
小規模ビジネス しょうきぼビジネス
doanh nghiệp nhỏ
共同企業 きょうどうきぎょう
Liên doanh.+ Một tình huống trong đó cả khu vực công cộng và tư nhân hợp tác với nhau trong một hoạt động kinh tế; điều này đặc biệt phổ biến trong các nước kém phát triển nơi mà vốn rất khan hiếm trong khu vực tư nhân và các quỹ của chính phủ thương được dùng để phát triển công nghiệp hay dịch vụ ngân hàng…
規模の経済 きぼのけいざい
Tính kinh tế nhờ qui mô; Lợi thế kinh tế nhờ quy mô.+ Giảm chi phí trung bình của một sản phẩm xét trong dài hạn nhờ tăng sản lượng.
中小企業 ちゅうしょうきぎょう
doanh nghiệp vừa và nhỏ
共済事業 きょうさいじぎょう
lẫn nhau giúp đỡ xí nghiệp
小規模金融 しょうきぼきんゆう
tài chính vi mô