小規模
しょうきぼ「TIỂU QUY MÔ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Quy mô nhỏ, tiểu quy mô
小規模
な
企業
は
生
き
残
るために
合併
しなければならないことも
多
い
Rất nhiều các công ty với quy mô nhỏ phải liên doanh để tồn tại.
小規模
の
森林火災
はみるみる
広
がり
大火災
となった。
Cháy rừng trên quy mô nhỏ đã nhanh chóng lan ra thành một đám cháy lớn.
