少し
すこし「THIỂU」
Chút đỉnh
Chút ít
少
しも
彼
は
私
の
手助
けをしてくれなかった。
Anh ấy đã giúp tôi chút ít.
Hơi
少
し
冷
えるので
セーター
を
持
ってきなさい
Hơi lạnh nên hãy mang áo len đi. .
少
し
忙
しい。
Tôi hơi bận chút.
少
し、
出
しゃばりすぎると
思
わないか。
Bạn không nghĩ rằng bạn hơi quá tự đề cao?
Hơi hơi
少
し
冷
えるので
セーター
を
持
ってきなさい
Hơi lạnh nên hãy mang áo len đi. .
少
し
忙
しい。
Tôi hơi bận chút.
少
し、
出
しゃばりすぎると
思
わないか。
Bạn không nghĩ rằng bạn hơi quá tự đề cao?
☆ Trạng từ, danh từ
Một chút; một ít
〜の
時間
Một chút thời gian
Một tí
少
しお
酒
でも
飲
んでみたらいかがですか。
気分
がよくなりますよ。
Chị thử uống một tí rượu xem sao? Sẽ thấy dễ chịu ngay.
Tí
少
しお
酒
でも
飲
んでみたらいかがですか。
気分
がよくなりますよ。
Chị thử uống một tí rượu xem sao? Sẽ thấy dễ chịu ngay.
Tí ti
Tí tị.
