尽
じん「TẪN」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Last day (of the month)

尽 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 尽
浜の真砂は尽きるとも世に盗人の種は尽きまじ はまのまさごはつきるともよにぬすびとのたねはつきまじ
cát trên bãi biển rồi có thể cạn, nhưng giống trộm cướp trên đời này thì sẽ không bao giờ hết
金尽 かねずく
hết tiền
食尽 しょくじん
sự che khuất lớn nhất (khi xảy ra nhật thực hay nguyệt thực); khoảnh khắc mặt trời (mặt trăng) bị che khuất lớn nhất (khi xảy ra nhật thực hay nguyệt thực)
尽瘁 じんすい
cống hiến hết sức mình, tận tụy
盪尽 とうじん
sự hoang phí.
尽忠 じんちゅう
lòng trung thành, lòng trung nghĩa, lòng trung kiên
無尽 むじん
sự không bao giờ hết được, sự vô tận, sự không mệt mỏi, sự không biết mệt
尽く ずく づく
relying entirely on..., using solely...