尽忠
じんちゅう「TẪN TRUNG」
☆ Danh từ
Lòng trung thành, lòng trung nghĩa, lòng trung kiên

尽忠 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 尽忠
尽忠報国 じんちゅうほうこく
tận trung báo quốc
忠誠を尽くす ちゅうせいをつくす
trung thành
尽 じん
last day (of the month)
忠 ちゅう
Việc cống hiến làm hết sức mình bằng cả trái tim
金尽 かねずく
hết tiền
食尽 しょくじん
sự che khuất lớn nhất (khi xảy ra nhật thực hay nguyệt thực); khoảnh khắc mặt trời (mặt trăng) bị che khuất lớn nhất (khi xảy ra nhật thực hay nguyệt thực)
尽瘁 じんすい
cống hiến hết sức mình, tận tụy
盪尽 とうじん
sự hoang phí.