展示
てんじ
「TRIỂN KÌ」
◆ Triển lãm
展示中
の
バラ
は
色別
にまとめられてある。
Hoa hồng trong buổi triển lãm được trưng bày theo màu sắc.
展示会
を
見
てきました。
Tôi đã đến xem triển lãm.
展示品
に
手
を
触
れないでください。
Vui lòng không chạm vào các cuộc triển lãm.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Sự trưng bày
その
車
の
ショールーム
には、
最高級
の
車
しか
展示
されていなかった
Trong phòng trưng bày xe hơi đó, người ta chỉ trưng bày những xe hơi cao cấp nhất.
子
どもたちは
展示
されたたくさんの
昆虫
を
間近
に
観察
し
感動
することでしょう
Chắc hẳn là các cháu bé sẽ rất phấn khích khi được đến gần quan sát rất nhiều loại côn trùng được trưng bày

Đăng nhập để xem giải thích
Từ đồng nghĩa của 展示
Bảng chia động từ của 展示
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 展示する/てんじする |
Quá khứ (た) | 展示した |
Phủ định (未然) | 展示しない |
Lịch sự (丁寧) | 展示します |
te (て) | 展示して |
Khả năng (可能) | 展示できる |
Thụ động (受身) | 展示される |
Sai khiến (使役) | 展示させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 展示すられる |
Điều kiện (条件) | 展示すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 展示しろ |
Ý chí (意向) | 展示しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 展示するな |