山賊
さんぞく「SAN TẶC」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Sơn tặc
山賊
が
旅人
を
襲
った
Bọn sơn tặc đã cướp khách du lịch
山賊
たちは
農村
を
略奪
した。
Bọn sơn tặc đã cướp phá ngôi làng .

Từ đồng nghĩa của 山賊
noun
Từ trái nghĩa của 山賊
山賊 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 山賊
アパラチアさんみゃく アパラチア山脈
dãy núi Appalachian
アンゴラやぎ アンゴラ山羊
dê angora
賊 ぞく
chống đối; quân làm loạn; kẻ trộm; kẻ trộm
chống đối
賊徒 ぞくと
/'bændits/, banditti /bæn'diti:/, kẻ cướp
賊臣 ぞくしん
người nổi dậy, người khởi nghĩa
馬賊 ばぞく
lục lâm.
賊害 ぞくがい
làm hại; giết; sự phá hủy ở (tại) những bàn tay (của) những người phản loạn