岩場
いわば「NHAM TRÀNG」
☆ Danh từ
Vùng nhiều đá tảng; vùng đá dốc đứng (thích hợp để leo vách đá)
岩場
では
注意
して
歩
くべきです。
Nên đi cẩn thận ở nơi có nhiều đá tảng.
Có thể nói; có thể được hiểu là
音楽
を
聞
くということは
岩場心
に
肥料
をやること。
Việc nghe nhạc có thể coi như là bón phân cho tâm hồn.

岩場 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 岩場
アルカリがん アルカリ岩
đá kiềm.
ふっとぼーるじょう フットボール場
sân banh.
さっかーじょう サッカー場
sân banh.
アングラげきじょう アングラ劇場
nhà hát dưới mặt đất
ほうわてん(しじょう) 飽和点(市場)
dung lượng bão hòa ( thị trường).
ばーすのはっちゃくじょう バースの発着場
bến xe.
じょうがいとりひき(とりひきじょ) 場外取引(取引所)
giao dịch hành lang (sở giao dịch).
ひけそうば(とりひきじょ) 引け相場(取引所)
giá đóng cửa (sở giao dịch).