島国
しまぐに とうごく「ĐẢO QUỐC」
☆ Danh từ
Đảo quốc
徳川幕府
は
外国
からの
影響
を
恐
れ、
日本
を
孤立
した
島国
のままにした
Mạc Phủ Tokugawa đã giúp Nhật Bản tránh khỏi tác động bên ngoài, giữ cho Nhật bản mãi là quốc đảo độc lập.
島国
なので
海水浴
やつりといった
ウォータースポーツ
を
楽
しめる
場所
がたくさんあります。
Bởi là một quốc đảo nên nơi đây có nhiều môn thể thao dưới nước như bơi và câu cá.
島国 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 島国
半島国 はんとうこく
đất nước bán đảo
島国根性 しまぐにこんじょう
sự không hiểu biết gì về các nước khác; sự không thiết hiểu biết về các nước khác, tính thiển cận, tính hẹp hòi
イースターとう イースター島
đảo Easter
アングィラとう アングィラ島
hòn đảo Anguilla.
イギリスしょとう イギリス諸島
quần đảo Anh
島嶼国 とうしょこく
quốc đảo
島帝国 とうていこく しまていこく
đế quốc hòn đảo
島四国 しましこく
small-scale version of the 88 temples of Shikoku (i.e. on Awaji Island)