嵌まる
はまる ハマる「KHẢM」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Bị chui vào bẫy (làm lợi cho người khác); bị mắc bẫy (làm lợi cho người khác)
(
人
)の
思
うつぼにはまる
Làm cỗ cho người khác ăn
Bị lúng túng; bị kẹt cứng
ひどい
渋滞
にはまる
Bị kẹt cứng khi tắc nghẽn giao thông
Khớp với.

Từ đồng nghĩa của 嵌まる
verb
Từ trái nghĩa của 嵌まる
Bảng chia động từ của 嵌まる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 嵌まる/はまるる |
Quá khứ (た) | 嵌まった |
Phủ định (未然) | 嵌まらない |
Lịch sự (丁寧) | 嵌まります |
te (て) | 嵌まって |
Khả năng (可能) | 嵌まれる |
Thụ động (受身) | 嵌まられる |
Sai khiến (使役) | 嵌まらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 嵌まられる |
Điều kiện (条件) | 嵌まれば |
Mệnh lệnh (命令) | 嵌まれ |
Ý chí (意向) | 嵌まろう |
Cấm chỉ(禁止) | 嵌まるな |
嵌まる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 嵌まる
穴に嵌まる あなにはまる
khít với cái lỗ
型に嵌まる かたにはまる
theo khuôn khổ, dập khuôn
当て嵌まる あてはままる
có thể áp dụng vào; có thể thích ứng với; hợp với; thích hợp; phù hợp
嵌る はまる
khít, vừa vặn
嵌める はめる
làm cho khít vào; kẹp chặt
嵌まり役 はまりやく はままりやく
vai trò được thỏa mãn kỹ
嵌合 かんごう はめあい
Lắp ghép lại với nhau (ví dụ: đai ốc và bu lông), vừa vặn
嵌入 かんにゅう
bắt đầu; khảm; khớp nhau