巡狩
じゅんしゅ めぐかり「TUẦN THÚ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đế quốc đến thăm

Bảng chia động từ của 巡狩
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 巡狩する/じゅんしゅする |
Quá khứ (た) | 巡狩した |
Phủ định (未然) | 巡狩しない |
Lịch sự (丁寧) | 巡狩します |
te (て) | 巡狩して |
Khả năng (可能) | 巡狩できる |
Thụ động (受身) | 巡狩される |
Sai khiến (使役) | 巡狩させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 巡狩すられる |
Điều kiện (条件) | 巡狩すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 巡狩しろ |
Ý chí (意向) | 巡狩しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 巡狩するな |
巡狩 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 巡狩
狩 かり
cuộc đi săn
巡 じゅん
bộ đếm cho các chuyến tham quan, chu kỳ, vòng, mạch, v.v.
巡り巡って めぐりめぐって
quay đi quẩn lại
狩人 かりゅうど かりうど りょうじん さつひと かりびと かりゅど
Người đi săn; thợ săn.
狩る かる
săn bắn; bắt cá; săn
狩り かり
gom; hái; lượm; nhặt
虫狩 むしかり ムシカリ
viburnum, Viburnum furcatum
狩衣 かりぎぬ かりごろも
kariginu (informal clothes worn by the nobility from the Heian period onwards)