狩猟
しゅりょう「THÚ LIỆP」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự đi săn; đi săn.

Từ đồng nghĩa của 狩猟
noun
Bảng chia động từ của 狩猟
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 狩猟する/しゅりょうする |
Quá khứ (た) | 狩猟した |
Phủ định (未然) | 狩猟しない |
Lịch sự (丁寧) | 狩猟します |
te (て) | 狩猟して |
Khả năng (可能) | 狩猟できる |
Thụ động (受身) | 狩猟される |
Sai khiến (使役) | 狩猟させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 狩猟すられる |
Điều kiện (条件) | 狩猟すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 狩猟しろ |
Ý chí (意向) | 狩猟しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 狩猟するな |
狩猟 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 狩猟
狩猟豹 しゅりょうひょう
báo săn
狩猟隊 しゅりょうたい
bữa tiệc săn bắn
狩猟期 しゅりょうき
thời kì đi săn; mùa đi săn.
狩猟旅行 しゅりょうりょこう
chuyến du lịch đi săn
狩猟免許 しゅりょうめんきょ
giấy phép săn bắn
狩猟動物 しゅりょうどうぶつ
động vật săn bắn (chỉ những động vật được săn bắn theo quy định)
狩猟採集民 しゅりょうさいしゅうみん
những người đi săn và những người lượm
猟 りょう
săn