巣作り
すづくり「SÀO TÁC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Việc làm tổ
この
木
の
上
で
リス
が
巣作
りをしている。
Một con sóc đang làm tổ trên cây này.

Bảng chia động từ của 巣作り
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 巣作りする/すづくりする |
Quá khứ (た) | 巣作りした |
Phủ định (未然) | 巣作りしない |
Lịch sự (丁寧) | 巣作りします |
te (て) | 巣作りして |
Khả năng (可能) | 巣作りできる |
Thụ động (受身) | 巣作りされる |
Sai khiến (使役) | 巣作りさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 巣作りすられる |
Điều kiện (条件) | 巣作りすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 巣作りしろ |
Ý chí (意向) | 巣作りしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 巣作りするな |
巣作り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 巣作り
水田稲作 水田稲作
Nền nông nghiệp lúa nước
巣籠り すこもり
làm tổ để ngủ đông
巣 す
hang ổ; sào huyệt
でじたる・みれにあむちょさくけんほう デジタル・ミレニアム著作権法
Đạo luật Bản quyền Thiên niên kỷ kỹ thuật số.
巣ごもり すごもり
việc trú ẩn trong tổ; việc trú ẩn trong nhà
作り つくり づくり
đồ hoá trang, son phấn ; sự hoá trang, cách sắp trang, cấu tạo, bản chất, tính chất
巣に すに
trong góc,gách,xó xỉnh
蜂巣 はちす ほうそう
tổ ong; tổ ong