工
こう「CÔNG」
☆ Danh từ làm hậu tố
Công nhân
工学技術
の
理学士
(
号
)
Cử nhân khoa học tự nhiên trong kỹ thuật công nghệ.
工員
のための
研修所
Trung tâm đào tạo dành cho công nhân .
工場労働者
の
家族
には
学校
、
病院
、
店
などが
必要
なので、こうした
必要
を
満
たすためにさらに
多
くの
人々
がやってくる。かくして、
都市
が
出来
てくるのである。
Các gia đình của công nhân nhà máy cần trường học, bệnh viện và cửa hàng, vì vậynhiều người hơn đến sống trong khu vực để cung cấp các dịch vụ này, và do đóthành phố phát triển.

工 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 工
工工四 くんくんしい こうこうよん
kunkunshi, hệ thống ký hiệu âm nhạc dùng cho đàn sanshin (đàn ba dây) truyền thống của quần đảo okinawa
木工工具 もっこうこうぐ
woodworking tool
木工細工 もっこうさいく
woodwork, woodworking
移動支保工工法 いどうしほこうこうほう
Movable Scaffold System MSS/ Phuơng pháp đúc trên đà giáo di động MSS (thi công cầu)
ケーソンこうほう ケーソン工法
phương pháp lặn.
アセンブリーこうぎょう アセンブリー工業
công nghiệp lắp ráp
じんこうニューラルネットワーク 人工ニューラルネットワーク
Mạng thần kinh nhân tạo.
おうしゅうこんぴゅーたこうぎょうかい 欧州コンピュータ工業会
Hiệp hội các Nhà sản xuất Máy tính Châu Âu.