勢至菩薩 せいしぼさつ
bồ tát giám hộ
巨 きょ
sự rộng lớn; sự to lớn; lớn; khổng lồ
至純至高 しじゅんしこう
sự tinh khiết
至純至精 しじゅんしせい
vô cùng thuần khiết, vô cùng tinh khiết
至公至平 しこうしへい
rõ ràng hoàn toàn hoặc đúng
勢 ぜい せい
thế lực; binh lực; sức mạnh quân đội
忠 ちゅう
Việc cống hiến làm hết sức mình bằng cả trái tim