布置
ふち「BỐ TRÍ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Bố trí; sắp xếp
部屋
の
家具
を
新
しく
布置
する。
Sắp xếp lại đồ nội thất trong phòng.

Bảng chia động từ của 布置
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 布置する/ふちする |
Quá khứ (た) | 布置した |
Phủ định (未然) | 布置しない |
Lịch sự (丁寧) | 布置します |
te (て) | 布置して |
Khả năng (可能) | 布置できる |
Thụ động (受身) | 布置される |
Sai khiến (使役) | 布置させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 布置すられる |
Điều kiện (条件) | 布置すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 布置しろ |
Ý chí (意向) | 布置しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 布置するな |
布置 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 布置
そうち、せつび 装置 装置、設備
Thiết bị.
ほろ(ぬのの) 幌(布の)
giẻ.
わーるもうふ わール毛布
chăn len.
ガス置換デシケーター ガス置換デシケーター
tủ hút ẩm có trao đổi khí
ほうっておく 放って置く
sự sao lãng, sự cẩu thả, sự không chú ý, sự bỏ bê, sự bỏ mặc, sự thời ơ, sự hờ hững, sao lãng, không chú ý, bỏ bê, bỏ mặc, thờ ơ, hờ hững
布 ぬの ふ にの にぬ
vải
花布 はなぎれ
vật liệu có hoa văn được sử dụng để đóng các đầu của gáy sách
布幅 ぬのはば
độ rộng của vải