帰り
かえり「QUY」
☆ Danh từ
Sự trở về; sự về
下関
へは
電車
で
行
ったが,
帰
りは
バス
を
利用
した。
Tôi đi Shimonoseki bằng tàu điện nhưng về bằng xe buýt.
野球部
の
生徒
は
帰
りが
遅
い。
Những học sinh trong câu lạc bộ bóng chày thường hay về muộn.
お
帰
りは
何時
ですか。
Anh về lúc mấy giờ ? .

Từ đồng nghĩa của 帰り
noun
Từ trái nghĩa của 帰り
帰り được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 帰り
帰り
かえり
sự trở về
帰る
かえる
về