常に
つねに「THƯỜNG」
☆ Trạng từ
Thường thường; luôn.
常
に
携帯
するもの
Vật mình thường mang theo
常
に
論理的
であると
時
には
人
に
嫌
われるかもしれない。
Luôn luôn logic đôi khi có thể bị người khác ghét.
常
に
正
しいことをしなければならない。
Bạn phải luôn làm những gì đúng.

Từ đồng nghĩa của 常に
adverb