常民
じょうみん「THƯỜNG DÂN」
☆ Danh từ
Thường dân; người dân thường
彼
は
常民
として、
平穏
な
生活
を
送
っていた。
Anh ta đã sống một cuộc sống yên bình như một người dân thường.

常民 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 常民
ひじょうブレーキ 非常ブレーキ
phanh khẩn cấp.
アヘンじょうようしゃ アヘン常用者
người nghiện thuốc phiện; tên nghiện; thằng nghiện; kẻ nghiện ngập
アフリカみんぞくかいぎ アフリカ民族会議
hội nghị các quốc gia Châu phi.
常常 つねづね
luôn luôn; thông thường
常 とこ つね とわ
Tính vĩnh hằng; tính vĩnh viễn; tính bất tử.
民 たみ
dân
民民規制 みんみんきせい
thỏa thuận giữa các công ty tư nhân; thỏa thuận trong một hiệp hội ngành nghề (nhằm hạn chế cạnh tranh với nhau)
こんご・ざいーるかいほうみんしゅせいりょくれんごう コンゴ・ザイール解放民主勢力連合
Liên minh các lực lượng Dân chủ vì sự giải phóng Congo-Zaire.