常
とこ つね とわ「THƯỜNG」
☆ Danh từ
Tính vĩnh hằng; tính vĩnh viễn; tính bất tử.

Từ đồng nghĩa của 常
adjective
常 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 常
常常 つねづね
luôn luôn; thông thường
通常 つうじょう
bình thường
ひじょうブレーキ 非常ブレーキ
phanh khẩn cấp.
アヘンじょうようしゃ アヘン常用者
người nghiện thuốc phiện; tên nghiện; thằng nghiện; kẻ nghiện ngập
常着 じょうぎ つねぎ
trang phục thường ngày
綱常 こうじょう
cương thường; nguyên tắc đạo đức.
常考 じょうこう
hãy nghĩ theo lẽ thường
常衡 じょうこう
hệ avoirdupois (một hệ thống đo trọng lượng sử dụng pound và ounce làm đơn vị)