干渉性
かんしょうせい「KIỀN THIỆP TÍNH」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Tính liên kết; tính đồng bộ; giao thoa (của sóng, tín hiệu, ánh sáng...)
レーザー光
は、
高
い
干渉性
を
持
つため、
精密
な
測定
に
利用
される。
Ánh sáng laser có tính liên kết cao nên được sử dụng cho các phép đo chính xác.
