平静
へいせい「BÌNH TĨNH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Bình tĩnh; trấn tĩnh
心
がやっと
平成
になった
Lòng trở nên bình tĩnh
Yên tĩnh; bất động; bình lặng
平静
な
声
で
尋
ねる
Hỏi thăm bằng giọng nói nhẹ nhàng
平静
な
心
で
人生
を
送
る
Sống cuộc sống bình lặng..
Sự bình tĩnh; sự trấn tĩnh
重要
な
時
に
平静
さを
失
う
Đánh mất sự bình tĩnh vào đúng lúc quan trọng nhất
平静
さを
維持
する
Giữ được sự bình tĩnh.
Sự yên tĩnh
平静
さを
保
つ
Giữ yên tĩnh

Từ đồng nghĩa của 平静
noun
平静 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 平静
平静な へいせいな
tĩnh tâm
平静を保つ へいせいをたもつ
giữ bình tĩnh; giữ cân bằng
へいほうメートル 平方メートル
mét vuông
ノーベルへいわしょう ノーベル平和賞
Giải thưởng hòa bình Nobel.
アジアたいへいよう アジア太平洋
khu vực Châu Á - Thái Bình Dương
静静 しずしず
Mọi hoạt dộng được thực hiện lặng lẽ và chậm rãi
ダウへいきんかぶか ダウ平均株価
chỉ số chứng khoáng Đao Jôn
あんせい 週間は安静です
nghỉ ngơi; yên tĩnh.