幹事
かんじ「CÁN SỰ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự điều phối; điều phối; sự điều hành; điều hành
幹事長
Tổng thư ký
同窓会
の
幹事
Điều hành hội cựu tu nghiệp sinh
選挙区幹事
Điều phối khu vực bầu cử

Từ đồng nghĩa của 幹事
noun
Bảng chia động từ của 幹事
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 幹事する/かんじする |
Quá khứ (た) | 幹事した |
Phủ định (未然) | 幹事しない |
Lịch sự (丁寧) | 幹事します |
te (て) | 幹事して |
Khả năng (可能) | 幹事できる |
Thụ động (受身) | 幹事される |
Sai khiến (使役) | 幹事させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 幹事すられる |
Điều kiện (条件) | 幹事すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 幹事しろ |
Ý chí (意向) | 幹事しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 幹事するな |
幹事 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 幹事
幹事長 かんじちょう
trưởng cán sự; tổng thư ký; tổng bí thư
幹事会 かんじかい
ăn cơm tháng (của) những thống đốc
幹事する かんじする
điều phối; điều hành.
幹事会社 かんじかいしゃ
người bao tiêu chủ sự
主幹事会社 しゅかんじかいしゃ
trưởng nhóm bảo lãnh phát hành
幹事証券会社 かんじしょーけんかいしゃ
cơ quan bảo lãnh phát hành
きょうりょくしゃ(あくじの) 協力者(悪事の)
đồng lõa.
幹 から みき かん
thân cây.