広場
ひろば「QUẢNG TRÀNG」
☆ Danh từ
Quảng trường.
広場
は
興奮
でわきたった。
Quảng trường xôn xao náo nhiệt.
広場
には
数百人
の
人
がいた。
Có vài trăm người trong quảng trường.
広場
は
ライト
で
赤々
と
照
らされている。
Quảng trường được chiếu sáng bởi những ngọn đèn sáng.

Từ đồng nghĩa của 広場
noun
広場 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 広場
駅前広場 えきまえひろば
nhà ga thẳng góc (công viên (trung tâm mua sắm))
広場恐怖症 ひろばきょうふしょう
chứng sợ khoảng rộng
ふれあい広場 ふれあいひろば
địa điểm họp; khu vực mở cho các cuộc họp, siêu thị,...
ふっとぼーるじょう フットボール場
sân banh.
さっかーじょう サッカー場
sân banh.
こうこくきゃぺーん 広告キャペーん
chiến dịch quảng cáo.
アングラげきじょう アングラ劇場
nhà hát dưới mặt đất
広告市場 こうこくいちば こうこくしじょう
thị trường quảng cáo