庇護権
ひごけん「TÍ HỘ QUYỀN」
☆ Danh từ
Quyền bảo hộ; quyền tị nạn
政治的
な
理由
で
亡命
した
人
は
庇護権
を
求
めることができる。
Những người tị nạn vì lý do chính trị có thể yêu cầu quyền bảo hộ.

庇護権 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 庇護権
庇護 ひご
Sự bảo trợ; sự bảo vệ.
庇護欲 ひごよく
khao khát bảo vệ
庇護者 ひごしゃ
ông bàu.
こどものけんりほごせんたー 子どもの権利保護センター
Trung tâm Bảo vệ Quyền trẻ em.
庇護する ひごする
bàu chủ.
アクセスけん アクセス権
quyền truy cập; quyền tiếp cận; quyền thâm nhập
庇 ひさし
hành lang nhỏ bao quanh phần chính điện của chùa
権利擁護 けんりようご
Bảo vệ quyền lợi , Ủng hộ quyền lợi