庇
ひさし「TÍ」
☆ Danh từ
Hành lang nhỏ bao quanh phần chính điện của chùa
この
本堂
は
三方
に
庇
が
付
いています。
Chính điện này có hành lang bao quanh ba phía.
Vành mũ; lưỡi trai
この
帽子
は
庇
が
広
いので、
日差
しをよく
防
げます。
Chiếc mũ này có vành rộng nên chắn nắng rất tốt.
Kiểu tóc phồng thấp cổ điển của phụ nữ Nhật
彼女
の
髪型
は
昔
の
庇
のような
形
をしている。
Kiểu tóc của cô ấy có hình dáng như mái hiên ngày xưa.
Mái hiên (của mái nhà)
雨
の
日
には
庇
があるととても
助
かります。
Khi trời mưa, có mái hiên thật sự rất tiện.
