店主敬白
てんしゅけいはく「ĐIẾM CHỦ KÍNH BẠCH」
☆ Cụm từ
Một quán dụng ngữ thường đặt trên web hay cửa hàng có nghĩ bày tỏ lòng biết ơn

店主敬白 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 店主敬白
敬白 けいはく けいびゃく けいひゃく
Xin kính thư
店主 てんしゅ
chủ hiệu
しろバイ 白バイ
môtô màu trắng của cảnh sát Nhật Bản.
商店主 しょうてんしゅ しょうてんぬし
chủ cửa hàng, chủ tiệm
れーにんしゅぎ レーニン主義
chủ nghĩa lê-nin.
マルクスしゅぎ マルクス主義
chủ nghĩa Mác.
敬虔主義 けいけんしゅぎ
lòng mộ đạo, lòng ngoan đạo quá đáng; sự làm ra vẻ ngoan đạo
個人店主 こじんてんしゅ
chủ sở hữu duy nhất.