弱気
よわき「NHƯỢC KHÍ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ sở hữu cách thêm の, danh từ
Nhát gan; nhút nhát
弱気
になる
Trở nên nhút nhát
Sự nhút nhát; sự nhát gan; sự rụt rè
私
は
目標
が
達成
できないのではないかと
弱気
になって[
気持
ちが
萎
えて]いる。
Tôi cảm thấy thất vọng vì tôi chưa bao giờ đạt được mục tiêu đó.
ネットバブル
が
崩壊
して
以後
、
投資家
の
中
には
株
に
投資
することに
弱気
になった
者
もいる
Sau sự sụp đổ của bong bóng của Internet, vài nhà đầu tư đã trở nên rụt rè trong việc đầu tư tiền vào chứng khoán
Tình hình giá cả giảm sút
生産統計
が
弱気
に
解釈
されて
Sự thống kê về sản xuất đã giải thích cho tình hình giảm sút
世界市場
を
弱気
にさせる
Là thị trường thế giới giảm sút .

Từ đồng nghĩa của 弱気
adjective
Từ trái nghĩa của 弱気
弱気 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 弱気
弱気筋 よわきすじ
bearish traders, bear interests
弱気市場 よわきいちば よわきしじょう
mang thị trường
弱気相場 よわきそうば
thị trường giá xuống; thị trường đầu cơ giá hạ
買いたい弱気 売りたい強気 かいたいよわき うりたいつよき
giảm mới mua, tăng mới bán
気弱 きよわ
rụt rè, nhút nhát, bẽn lẽn, e lệ
でんきめーたー 電気メーター
máy đo điện.
でんきストーブ 電気ストーブ
Bếp lò điện
でんきスタンド 電気スタンド
đèn bàn