弱虫
よわむし「NHƯỢC TRÙNG」
☆ Danh từ, tính từ đuôi な, danh từ sở hữu cách thêm の
Kẻ yếu đuối; kẻ mềm yếu; kẻ nhát gan
あの
子
、
私
と
一緒
じゃないと
公園行
かないの。
弱虫
なんだから!
Nó không dám đến công viên nếu không có tao. Nó nhát gan.
自分
で
復
しゅうのできない
者
は
弱虫
だが、
復
しゅうしようとしない
者
は
下劣
なやつ。
Người không thể tự mình báo thù là kẻ yếu đuối nhưng kẻ không định báo thù còn là kẻ hèn hạ. .

Từ đồng nghĩa của 弱虫
noun