強国
きょうこく「CƯỜNG QUỐC」
☆ Danh từ
Cường quốc; nước mạnh
経済上
の
強国
Cường quốc về kinh tế
世界
における
科学
の
主要
な
強国
Cường quốc chủ yếu về khoa học trên thế giới
他国
との
貿易
は
イギリス
を
世界
の
強国
として
確立
した
Hoạt động ngoại thương với các nước khác đã khẳng định vị trí của nước Anh là một cường quốc trên thế giới

Từ trái nghĩa của 強国
強国 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 強国
二大強国 にだいきょうこく
hai cường quốc lớn
イオンきょうど イオン強度
cường độ ion
ろーまていこく ローマ帝国
đế quốc La Mã.
イギリスていこく イギリス帝国
đế quốc Anh
ちゅうごく.べとなむ 中国.ベトナム
Trung - Việt.
富国強兵 ふこくきょうへい
wealth và sức mạnh quân đội (của) một nước
しゅつにゅうこくびざー 出入国ビザー
thị thực xuất nhập cảnh.
アメリカがっしゅうこく アメリカ合衆国
Hợp chủng quốc Hoa kỳ; nước Mỹ