強盗
ごうとう
「CƯỜNG ĐẠO」
◆ Cường lực
◆ Gian tặc
☆ Danh từ
◆ Sự ăn cướp; sự ăn trộm; ăn cướp; ăn trộm; trộm cướp; cướpc; vụ cướp
銀行
への
武装強盗
Vụ cướp có vũ trang tại ngân hàng
凶器
を
使
った
強盗
Vụ cướp có sử dụng vũ khí nguy hiểm
強盗
(
泥棒
)が
入
ったとき(
場合
)は、すぐに(
直
ちに)
警報機
が
鳴
りだす
(trường hợp) có cướp (kẻ trộm) thì máy báo động sẽ kêu lên (ngay lập tức)
◆ Tên trộm
強盗
は
夫婦
を
地下室
にとじこめた。
Tên trộm đã nhốt hai vợ chồng trong tầng hầm.
強盗
が
昨夜銀行
を
襲
った。
Một tên trộm đã đột nhập vào ngân hàng đêm qua.
強盗
は
遺留品
の
一
つから
突
きとめられた。
Tên trộm được lần ra bởi một trong những thứ hắn để lại hiện trường.
◆ Thảo khấu.
Đăng nhập để xem giải thích