当て
あて「ĐƯƠNG」
☆ Danh từ
Mục tiêu; mục đích; điểm đến; sự hy vọng; sự trông đợi; sự kỳ vọng
私
は
彼
の
援助
を
当
てにしていた
Tôi trông đợi vào sự giúp đỡ của anh ấy
当
てのない
旅
Chuyến đi không mục đích
充て; 宛て; 中て.

Từ đồng nghĩa của 当て
noun
当て được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 当て
当てはまる あてはまる 当てはまる
được áp dụng (luật); có thể áp dụng; đạt được; được xếp vào nhóm
胴当て どうあて
slip-guard (on one side of the body of a shamisen)
心当て こころあて
suy đoán, lường trước
割当て わりあて
hạn ngạch; phần được chia.
面当て つらあて
nhận xét đầy thù hằn.
当て事 あてごと
Kỳ vọng; dự tính.+ Là các quan điểm hay sự tin tưởng vào các giá trị tương lai của các biến số kinh tế.
当て技 あてわざ
kỹ thuật chọc vào cơ thể đối thủ trong judo
当て身 あてみ
đòn đánh vào đỉnh đầu gây tê liệt; cú đánh choáng người trong nhu đạo