形だけ
かたちだけ「HÌNH」
☆ Cụm từ
Chỉ chú trọng hình thức không quan tâm nội dung

形だけ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 形だけ
形だけする かたちだけする
làm lấy lệ; làm cho có; chỉ có tính hình thức
ていじ(てがた) 提示(手形)
xuất trình hối phiếu.
しはらいきょぜつしょうしょ(てがた) 支払拒絶証書(手形)
giấy chứng nhận từ chối trả tiền (hối phiếu).
ひきうけきょぜつしょうしょ(てがた) 引受拒絶証書(手形)
giấy chứng nhận từ chối chấp nhận (hối phiếu).
しはらいきょぜつつうち(てがた) 支払い拒絶通知(手形)
giấy chứng nhận từ chối (hối phiếu).
形見分け かたみわけ
sự phân chia những kỷ vật của người đã chết cho người khác
duy chỉ.
分だけ ぶんだけ
tỉ lệ thuận với