役
やく えき「DỊCH」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Giá trị hoặc lợi ích; tính hữu ích
Sự phục vụ; sự làm việc
あの
方
は
何
の
役
を
務
めているのですか
Ông kia làm việc ở đâu
Vai trò; vai diễn
一人二役
を
演
る
Một người đóng hai vai
Vị trí; chức vụ
役
を
退
く
Từ chức

Từ đồng nghĩa của 役
noun
役 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 役
役付取締役 やくつきとりしまりやく
giám đốc điều hành
ひがしあじあ・たいへいようちゅうおうぎんこうやくいんかいぎ 東アジア・太平洋中央銀行役員会議
Cuộc họp các nhà điều hành Ngân hàng Trung ương Đông á và Thái Bình Dương.
役責 やくせき
vai trò và trách nhiệm
ヒール役 ヒールやく
người đóng vai phản diện, kẻ xấu, kẻ phá luật trong đô vật
vị trí có lợi
チョイ役 チョイやく
Vai quần chúng
加役 かやく
việc làm thêm tạm thời
悪役 あくやく
Kẻ côn đồ; vai phản diện trong kịch kabuki; nhân vật phản diện; vai phản diện; kẻ xấu