悪役
あくやく「ÁC DỊCH」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Kẻ côn đồ; vai phản diện trong kịch kabuki; nhân vật phản diện; vai phản diện; kẻ xấu
その
俳優
は、
悪役
を
大変魅力的
に
演
じることができる。
Anh chàng diễn viên đó có thể diễn vai phản diện một cách rất hấp dẫn
悪役
になる
Trở thành kẻ xấu
悪役
と
見
なす
Coi là kẻ xấu

Từ đồng nghĩa của 悪役
noun
悪役 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 悪役
きょうりょくしゃ(あくじの) 協力者(悪事の)
đồng lõa.
役 やく えき
giá trị hoặc lợi ích; tính hữu ích
悪悪戯 わるいたずら あくいたずら
sự ranh mãnh
悪 わる あく
sự xấu; không tốt.
役付取締役 やくつきとりしまりやく
giám đốc điều hành
悪衣悪食 あくいあくしょく
sự thiếu ăn thiếu mặc, sự mặc quần áo nhếch nhác và ăn uống kham khổ
悪因悪果 あくいんあっか
ác nhân ác quả, ác lai ác báo, gieo nhân nào thì gặp quả ấy
役責 やくせき
vai trò và trách nhiệm