後の祭
あとのまつり「HẬU TẾ」
Quá muộn !, quá trễ rồi !

後の祭 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 後の祭
後の祭り あとのまつり
quá muộn rồi
後夜祭 こうやさい
Đêm hội cuối (một sự kiện được tổ chức vào đêm sau ngày cuối cùng của một số lễ hội như lễ hội ở trường, thường có đốt lửa và khiêu vũ)
祭 まつり
liên hoan; dự tiệc
後の世 のちのよ
hậu thế; con cháu đời sau.
後の朝 のちのあした のちのあさ
buổi sáng hôm sau
クラスの後 クラスのあと
Sau giờ học
後の方 あとのほう ごのほう
chậm hơn
其の後 そののち
sau đó, về sau