後の祭り
あとのまつり「HẬU TẾ」
☆ Danh từ
Quá muộn rồi
もう
終
わったことだ
Việc đã kết thúc, quá muộn rồi
馬
を
盗
まれてから
馬小屋
の
戸
を
締
めても
遅過
ぎる。/
後
の
祭
り
Mất bò mới lo làm chuồng. Quá muộn rồi .

後の祭り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 後の祭り
後の祭 あとのまつり
quá muộn !, quá trễ rồi !
後夜祭 こうやさい
an event held on the night after the last day of some festival (school festival) often bonfire & dancing
祭り まつり
hội hè.
七週の祭り ななしゅうのまつり
lễ gặt (của người Do thái, 50 ngày sau ngày lễ Phục sinh), lễ Hạ trần
年祭り としまつり
Liên hoan hàng năm.
雛祭り ひなまつり
Lễ hội búp bê
夜祭り よまつり よるまつり
lễ hội diễn ra vào ban đêm
星祭り ほしまつり
lễ tế sao; lễ thất tịch; Lễ hội Tanabata