後発
こうはつ「HẬU PHÁT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Xuất phát muộn; bắt đầu muộn

Từ trái nghĩa của 後発
Bảng chia động từ của 後発
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 後発する/こうはつする |
Quá khứ (た) | 後発した |
Phủ định (未然) | 後発しない |
Lịch sự (丁寧) | 後発します |
te (て) | 後発して |
Khả năng (可能) | 後発できる |
Thụ động (受身) | 後発される |
Sai khiến (使役) | 後発させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 後発すられる |
Điều kiện (条件) | 後発すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 後発しろ |
Ý chí (意向) | 後発しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 後発するな |
後発 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 後発
後発品 こうはつひん
sản phẩm được phát hành sau
最後発 さいこうはつ
last entrant (to a race, market, etc.)
後発白内障 こうはつしろないしょう
đục thủy tinh thể sau phẫu thuật
白内障-後発 しろないしょー-こーはつ
Capsule Opacification
後発医薬品 こうはついやくひん
thuốc generic (thuốc tương đương sinh học với biệt dược gốc về các tính chất dược động học và dược lực học)
後発発展途上国 こうはつはってんとじょうこく
tối thiểu phát triển giữa những nước đang phát triển
アセトンブタノールはっこう アセトンブタノール発酵
sự lên men của acetone- butanol.
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.