後追い
あとおい「HẬU TRUY」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đi theo người nào đó; bắt chước hành vi hay tác phẩm của ai đó

Bảng chia động từ của 後追い
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 後追いする/あとおいする |
Quá khứ (た) | 後追いした |
Phủ định (未然) | 後追いしない |
Lịch sự (丁寧) | 後追いします |
te (て) | 後追いして |
Khả năng (可能) | 後追いできる |
Thụ động (受身) | 後追いされる |
Sai khiến (使役) | 後追いさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 後追いすられる |
Điều kiện (条件) | 後追いすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 後追いしろ |
Ý chí (意向) | 後追いしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 後追いするな |
後追い được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 後追い
後追い自殺 あとおいじさつ ごおいじさつ
việc đi theo người nào đó là ví dụ, và đang tự tử
後追い心中 あとおいしんじゅう あとおいしんぢゅう
việc tự tử vì quá nhớ thương, đau buồn vì người thân đã chết
ついかくれーむ 追加クレーム
khiếu nại bổ sung.
後を追う あとをおう
đi theo, đuổi theo
ついかきろくかたcd 追加記録型CD
Đĩa nén-Có thể ghi lại được; CD-R.
追い追いに おいおいに
dần dần, từ từ
追いコン おいコン
bữa tiệc chia tay
追い手 おいて
Người đuổi theo, người đánh đuổi