後進
こうしん「HẬU TIẾN」
☆ Danh từ
1. cấp dưới; người ít thâm niên hơn;
2. phát triển chậm; chậm tiến; lạc hậu
後進性
の
見本
Ví dụ về tình trạng lạc hậu
後進性
を
脱却
する
Thoát khỏi tình trạng lạc hậu

Từ trái nghĩa của 後進
後進 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 後進
後進性 こうしんせい
tình trạng lạc hậu
後進国 こうしんこく
Nước chậm phát triển; nước thuộc thế giới thứ ba; nước lạc hậu.
ぜんしん!ぜんしん! 前進!前進!
tiến liên.
しんぽてきこみゅにけーしょんきょうかい 進歩的コミュニケーション協会
Hiệp hội Liên lạc phát triển.
さんぎょうじょうほうかすいしんせんたー 産業情報化推進センター
Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp.
後後 のちのち
Tương lai xa.
後後に あとあとに
làm về sau
後 あと のち ご
sau đó; sau khi; kể từ đó