得度
とくど「ĐẮC ĐỘ」
Trở thành một tăng ni phật giáo; bước tới gần niết bàn
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đắc độ (Việc xuất gia trở thành nhà Sư hoặc Ni cô)

Bảng chia động từ của 得度
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 得度する/とくどする |
Quá khứ (た) | 得度した |
Phủ định (未然) | 得度しない |
Lịch sự (丁寧) | 得度します |
te (て) | 得度して |
Khả năng (可能) | 得度できる |
Thụ động (受身) | 得度される |
Sai khiến (使役) | 得度させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 得度すられる |
Điều kiện (条件) | 得度すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 得度しろ |
Ý chí (意向) | 得度しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 得度するな |
得度 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 得度
イオンきょうど イオン強度
cường độ ion
あるこーるどすう アルコール度数
độ cồn
アルコールおんどけい アルコール温度計
dụng cụ đo độ rượu cồn
そくどおーばーではしる 速度オーバーで走る
chạy xe quá tốc độ cho phép.
得得 とくとく
hãnh diện, tự hào; đắc ý, đắc thắng
得 とく う
sự ích lợi; lãi
所得不平等度係数 しょとくふびょうどうどけいすう
hệ số Gini (biểu thị độ bất bình đẳng trong thu nhập trên nhiều vùng miền, tầng lớp của một đất nước)
得手不得手 えてふえて
điểm mạnh và điểm yếu, thích và không thích