得心
とくしん「ĐẮC TÂM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tâm đắc
(
人
)が
得心
するように
Để ~ thỏa mãn
得心
するように
Để thỏa mãn ~ .

Bảng chia động từ của 得心
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 得心する/とくしんする |
Quá khứ (た) | 得心した |
Phủ định (未然) | 得心しない |
Lịch sự (丁寧) | 得心します |
te (て) | 得心して |
Khả năng (可能) | 得心できる |
Thụ động (受身) | 得心される |
Sai khiến (使役) | 得心させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 得心すられる |
Điều kiện (条件) | 得心すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 得心しろ |
Ý chí (意向) | 得心しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 得心するな |
得心 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 得心
心得 こころえ
sự am hiểu; sự biết; tri thức; kiến thức
不心得 ふこころえ
vô ý, thiếu thận trọng
心得る こころえる
tinh tường; am hiểu; hiểu biết; biết một cách thấu đáo; hiểu; nhận ra; biết
心得顔 こころえがお
bộ mặt có vẻ biết rõ điều gì
心得難い こころえがたい
khó hiểu, khó chấp nhận
不心得者 ふこころえもの ふこころえしゃ
thành viên (bạn) khinh suất (bị hướng dẫn sai)
心得違い こころえちがい
sự không thận trọng, sự khinh suất, việc làm thiếu thận trọng; hành động khinh suất
執務心得 しつむこころえ
nguyên tắc trong công việc