得撫草
うるっぷそう ウルップそう ウルップソウ「ĐẮC PHỦ THẢO」
☆ Danh từ
Cỏ đuôi chồn
野原
に
得撫草
がたくさん
咲
いている。
Trong đồng cỏ, có rất nhiều cỏ đuôi chồn đang nở rộ.

得撫草 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 得撫草
綏撫 すいぶ ずいぶ
vuốt ve, an ủi
撫子 なでしこ ナデシコ
Hoa cẩm chướng.
鎮撫 ちんぶ
sự bình định, sự làm yên, sự làm nguôi, hoà ước
愛撫 あいぶ
sự vuốt ve, sự mơn trớn, sự âu yếm
慰撫 いぶ
sự an ủi, sự động viên
撫育 ぶいく
sự nuôi nấng kỹ lưỡng (nuôi con)
宣撫 せんぶ
bình định (việc thông báo mục đích và phương pháp của chính sách chiếm đóng của quân xâm lược nhằm ổn định lòng dân trong vùng chiếm đóng)
得得 とくとく
hãnh diện, tự hào; đắc ý, đắc thắng